• ST - 204 : Tàu cảng vụ vỏ thép
    Chiều dài lớn nhất L.O.A
    :  25.76 m
    Chiều rộng lớn nhất B.O.A
    :  5.2m
    Chiều cao mạn
    :  2.55 m
    Hệ lực đẩy
    :  1 Chân vịt bước cố định
    Tốc độ lớn nhất
    :  12 Knots
    Nhiên liệu dự trữ
    :  4200 lít
    Nước ngọt dự trữ
    :  7600 Lít
    Thuyền viên
    :  6 Người
    Hành khách
    :  7 Người
    Cấp hoạt động
    :  * VRH III
    Vật liệu thân tàu
    :  Thép cấp A
    Số lượng
    :  05
    Giá:   0 VND
  • ST - 230 : Tàu cảng vụ vỏ thép
    Chiều dài lớn nhất L.O.A
    :  28.3 m
    Chiều rộng lớn nhất B.O.A
    :  5.9 m
    Chiều cao mạn
    :  2.6 m
    Hệ lực đẩy
    :  2 Chân vịt bước cố định
    Tốc độ lớn nhất
    :  14 Knots
    Nhiên liệu dự trữ
    :  6000 Lít
    Nước ngọt dự trữ
    :  5000 Lít
    Thuyền viên
    :  6 Người
    Hành khách
    :  8 Người
    Cấp hoạt động
    :  * VRH III
    Vật liệu thân tàu
    :  Thép cấp A
    Số lượng
    :  02
    Giá:   0 VND
  • ST - 215 : Tàu cảng vụ vỏ thép
    Chiều dài lớn nhất L.O.A
    :  27.30 m
    Chiều rộng lớn nhất B.O.A
    :  6.60 m
    Chiều cao mạn
    :  2.70 m
    Hệ lực đẩy
    :  Hệ trục + Chân vịt
    Tốc độ lớn nhất
    :  11 Knot
    Nhiên liệu dự trữ
    :  5500 lít
    Nước ngọt dự trữ
    :  15 m3
    Thuyền viên
    :  6 người
    Hành khách
    :  7 người
    Cấp hoạt động
    :  Cấp II
    Vật liệu thân tàu
    :  Vỏ thép
    Số lượng
    :  02
    Giá:   0 VND